Đồng hợp kim chromium
Thành phần vật liệu
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% |
Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% |
Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% |
Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% |
Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI |
Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 |
Tỉ trọng | 8.89 |
Giới hạn nóng chảy | 1080 C |
Giới hạn kết tinh | 1070 C |
Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 |
Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu |
Độ cứng | 73 ~ 85 HRB |
Ứng dụng
Đồng hợp kim crom là một hợp kim chịu nhiệt, chống ăn mòn, kết hợp tính dẫn điện với độ bền cao. Nó chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng như:
- Điện cực hàn hay goi là Điện cực hàn điện trở (Seam welding resistance wheels)
- Bánh xe Điện cực hàn (Seam welding wheels)
- Bánh răng công tác (Gear)
- Đầu nối cáp điện (Đầu cốt cáp điện)
- Bộ phận ngắt mạch của CB
- Khuôn mẫu
- Điện cực đầu hàn điểm
- Dây dẫn điện
- Ống dẫn nhiệt cần cường độ và cơ tính cao.